Từ điển Thiều Chửu
兢 - căng
① Nơm nớp. Tả cái dáng kiêng dè cẩn thận.

Từ điển Trần Văn Chánh
兢 - căng
Nơm nớp, kiêng dè thận trọng. 【兢兢業業】 căng căng nghiệp nghiệp [jingjing yèyè] Cần cù tận tuỵ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
兢 - căng
Kính sợ. Chẳng hạn Căng căng ( lo sợ ngay ngáy ).


戰兢 - chiến căng ||